Thoát sơ cấp tiếng Hàn, thành thạo sơ cấp tiếng Hàn rồi thì bạn nên học tiếp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp. Nếu học được khoảng 80% ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thì bạn hoàn toàn tự tin thi được Topik cấp 3 trở lên… Bài này cũng được 8 bạn nữ sinh hiện đang học ở trường đại học Dong-eui Ở Busan Hàn Quốc
tổng hợp, viết ra. Các bạn nữ sinh chỉ mong muốn các em đi sau nắm được, hiểu được rõ ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp một cách nhanh nhất… ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp 1 1. CẤUTRÚC~던데요.(TÔINHỚLÀ….,THEOTÔIĐƯỢCBIẾTLÀ,TÔITHẤYRẰNG…) 2 나: 네, 좋아요. 학교도 가깝고요. 3 선생님은 성실한 학생을 좋대요. 4 웨이: 혼자서 하기 힘들 텐데 좀 도와 드릴까요? 5 Kinh nghiệm của người nói mà mệnh đề đi trước diễn đạt trở thành bối cảnh hay tình huống cho mệnh 6 16. Cấu trúc ~어야/ 아야/ 여야
( phải…) 7 보다 – 보이다 앉다 – 앉히다 살다 – 살리다 웃다 – 웃기다 자다 – 8 Tính từ 다고 보다 9 Cấu trúc này được sử dụng khi người nói biết được
mộtsự việc nào đó mà người đó cho rằng 10 Được sử dụng khi hành động đó là thỏa đáng bõ công. 11 Những hành động đã xảy ra rồi thì dùng 었을 뿐이다 12 36. Cấu trúc ~기란 (làm gì đó không dễ đâu) 13 점심을 먹을 시간이 없으면 우유라도 먹어라. 14 흰옷과색깔옷을구별하고나서빨래할옷을세탁기에넣어요. 15 날씨가꽤추운데코트를입으시지 16 가:그분은날마다바쁘세요? 17 Mặc dù tôi đã đặt trước vé xem phim nhưng tôi đã không đi xem. 18 Ngay từ bây giờ hãy quyết định thời gian và địa điểm
dã ngoại vào cuối tuần này đi. Đầu tiên nên quyết 19 그옷을 사고는 한 번도 입지 않았어요. 20 Vì là người nước ngoài nên không thể nói tiếng Hàn tốt được. 21 시험에 떨러졌다니. 그럴 수가 없어. 22 Đối với những hành động đã xảy ra dùng ~었다지요? 23 71. CẤU TRÚC ~곤 하다 (THƯỜNG) 24 리에: 웨이 씨가 잘 도착했을까? 25 Vào bữa tiệc sinh nhật không những bạn bè mà cô giáo cũng
được mời tới. 26 Cấu trúc này được sử dụng khi nói rằng một điều gì đó nó như thế hoặc gần như là giống với một điều gì 27 Tôi định lấy bằng tiếng Anh bao nhiêu lần rồi nhưng vì tiền không có thời gian cũng không có nên tôi vẫn 28 면접 받더니 결과 나왔어? 29 시험에 떨어질 뻔했어요. 30 Tôi đã nghĩ là mình chẳng làm sai bất cứ điều gì, nhưng khi nghe chuyện của cậu hình như tôi đã sai rồi. 31 Tôi đã gọi điện cho bạn nhờ một ít việc nhưng bạn tôi nói là
không có thời gian nên đã từ chối. 32 내가 한국어를 잘 했으면 한국 사람이 말하던 모든 것을 이해하고 얼마나 좋았겠어요? 33 나: 아니에요. 그렇게 덥지 않은걸요. 34 곱거나 밉거나 다 우리 학생이잖아. 35 Chỉ xe hơi thôi so với năm trước đã tăng 20% rồi 36 저녁을 먹고서는 아무 말도 없이 나갔어요. 37 바위가 밥으로 될 수 있느냐 없느냐 얼마나 노력하느냐에 따라 달려 38 Cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh rằng khả năng cũng có thể xảy ra trong
một trường hợp đặc 39 빌리 씨는 발음이 좋아서 마치 한국 사람이 말하는 것처럼 자연스럽게 40 Bạn đó chắc chắn sẽ nói về bộ phim. 41 Nhân tiện đợt này về quê cho tớ gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ cậu nha. 42 131. Cấu trúc ~설마 ~는/은/ᄂ 건 아니겠지요? (lẽ nào lại như thế …?) 43 B: Bận thì cũng bận nhưng mà không có tiền dư giả nên đợt này không đi được. 44 A: Đợt này kết quả thi không tốt chắc là anh thất vọng nhiều lắm nhỉ? 45 Phía trước thường sử dụng chung với trợ từ 는/은 ,để phân biệt theo từng cái và đưa ra những 46 Từ có patchim dùng 으나마나, không có patchim dùng 나마나 47 Ví dụ: 48 가: 해외공연으로 1 년 중 열 달 이상을 외국에 계시는데요. 고향이 그립지 않으세요? 49 B: Vậy hả? Học nấu ăn không khó chứ? 50 Ví dụ: 51 어렸을 때 내 별명이 뭐였게? 52 이 문제는 전문가라야 풀 수 있을 것이다. 53 Từ có patchim dùng ~음 에 따라(서), không có patchim dùng ~ᄆ에 따라(서) Bạn muốn đi du học Hàn Quốc thì bạn nên biết –> Tổng tất cả các chi phí đi du học Hàn hết bao nhiêu tiền korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam |