Ngữ pháp 어서야 어서야 여서야 어디

이란?

관심있는 언어의 레벨을 의미합니다. 레벨을 설정하면 다른 사용자가 내 질문에 답변을 할 때 참고할 수 있습니다.

  • 해당 언어의 짧은 질문조차 이해하기 어려운 수준입니다

  • 간단한 질문과 답변을 할 수 있습니다

  • 모든 종류의 일반적인 질문을 할 수 있고 어느정도 긴 답변을 이해할 수 있습니다.

  • 길고 복잡한 답변을 이해할 수 있습니다.

Ngữ pháp 어서야 어서야 여서야 어디

프리미엄에 등록하고 다른 사용자들의 질문에 대한 음성/비디오 답변을 들으세요.

선물이 무엇인가요?

좋아요나 스탬프로 표현할 수 없는 감사의 마음을 표현하세요.

누군가에게 선물을 보내고 질문에 대한 답변을 더 쉽게 받아보세요!

Ngữ pháp 어서야 어서야 여서야 어디

누군가에게 선물한 뒤 질문을 올리면 선물 받는 당사자 피드의 특별 섹션에 그 질문이 보입니다.

Ngữ pháp 어서야 어서야 여서야 어디

검색에 지치셨나요? HiNative가 의문을 해소하는 답을 찾아드릴 수 있습니다.

흐엉 씨, 프레젠테이션 자료는 다 준비했어요?
Miss Huong, did you prepare all the presentation materials?
네, 여기 있어요. 그동안 조사했던 통계 자료를 다 반영하느라고 시간이 좀 걸렸어요.
Yes, here it is. It took some time to reflect on all of the statistical data we have surveyed.
한번 볼까요? 음, 이렇게 만들어서야 어디 사업 계획서가 통과될 수 있겠어요?
Should I take a look? Well, if you make it like this, how can our business plan be passed?
만들기 전에 선배님들의 조언을 많이 들었는데요.
Before making it, I heard a lot of advice from the seniors.
그래도 이건 너무 산만해 보여요. 제가 전에 만든 것을 보여 줄 테니까 참고하세요.
But this seems a little unfocused. I will show you what I made before so use it for reference.
네, 그러면 참고해서 수정해 보겠습니다.
Yes, then I will reference it and try to modify it.

V/A+ 어서야/아서야/여서야 어디 ...겠어요?
As it is attached to an action verb's stem or descriptive verb's stem, it indicates that the action in the following clause never can be happened in the situation of the preceding clause. Generally, 이렇게, 그렇게, 저렇게 are used in front of the preceding clause.

'-아서야' is used when the last syllable of an action verb's stem is 'ㅏ, ㅗ'. Other than that, '-어서야' is used if it ends with a vowel (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ). '-여서야(해서야)' is used if '하-' is used.

이렇게 비가 많이 와서야 어디 산에 가겠어요?
With this much rain, how will you go to the mountains?

그렇게 공부를 안 해서야 어디 대학교에 입학할 수 있겠어요?
Without studying, how will you go to university?

저렇게 사람들이 많아서야 어디 빵을 살 수 있겠어요?
With so many people there, how will you buy bread?

Related words
프레젠테이션(presentation) presentation
통계 statistical data
반영 reflection
사업 계획서 business plan
통과 pass (through)
조언 advice
산만하다 to be unfocused
참고 reference
수정 modification

Ngữ pháp 어서야 어서야 여서야 어디

Source: Yonsei University. Korean Language Institute

Share this

Ngữ pháp 어서야 어서야 여서야 어디

흐엉 씨, 프레젠테이션 자료는 다 준비했어요?
Hương, cô đã chuẩn bị xong tài liệu thuyết trình chưa?
네, 여기 있어요. 그동안 조사했던 통계 자료를 다 반영하느라고 시간이 좀 걸렸어요.
Vâng, đây ạ. Vì phản ánh tất cả tài liệu thống kê đã điều tra trong thời gian qua nên hơi mất thời gian ạ.
한번 볼까요? 음, 이렇게 만들어서야 어디 사업 계획서가 통과될 수 있겠어요?
Để xem một lần nhé. Uhm, nếu làm thế này thì lấy đâu ra mà có thể thông qua bản kế hoạch kinh doanh hả?
만들기 전에 선배님들의 조언을 많이 들었는데요.
Trước khi làm tôi đã nghe nhiều lời khuyên từ tiền bối mà.
그래도 이건 너무 산만해 보여요. 제가 전에 만든 것을 보여 줄 테니까 참고하세요.
Dù là vậy thì cái này trông rất lộn xộn. Tôi sẽ đưa cho xem cái đã làm trước đây nên cô hãy tham khảo đi.
네, 그러면 참고해서 수정해 보겠습니다.
Vâng ạ, nếu thế thì tôi sẽ tham khảo và chỉnh sửa lại ạ.

V/A+ 어서야/아서야/여서야 어디 V/A+ 겠어요?
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi thể hiện mạnh mẽ nội dung ở vế sau là điều tuyệt đối không thể xảy ra ở trong tình huống giống như vế trước. Ở trước vế trước thường sử dụng 이렇게, 그렇게, 저렇게.

Nếu thân động hành động hay tính từ kết thúc bằng ‘ㅏ, ㅗ’ thì dùng ‘-아서야’, các nguyên âm khác (ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ) thì dùng ‘-어서야’, nếu là ‘하-‘ thì dùng ‘-여서야(해서야)’.

이렇게 비가 많이 와서야 어디 산에 가겠어요?
Nếu trời mưa to như thế này thì lấy đâu ra mà đi leo núi hả?

그렇게 공부를 안 해서야 어디 대학교에 입학할 수 있겠어요?
Nếu không học hành như thế thì lấy đâu ra mà có thể vào trường đại học hả?

저렇게 사람들이 많아서야 어디 빵을 살 수 있겠어요?
Nếu người nhiều thế kia thì lấy đâu ra mà có thể mua bánh mỳ hả?

Từ liên quan
프레젠테이션(presentation) thuyết trình
통계 sự thống kê
반영 sự phản ánh
사업 계획서 bản kế hoạch kinh doanh
통과 sự thông qua
조언 lời khuyên
산만하다 lộn xộn
참고 sự tham khảo
수정 sự chỉnh sửa

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn